1. 人事行政管理 Quản lý công việc hành chính nhân sư
协调专员进行招聘-考勤-薪酬-保险
Quản lý nhân viên thực hiện tuyển dụng-công-lương-bảo hiểm
协调专员负责培训(企业各项目)
Quản lý nhân viên đào tạo (Các hạng mục đào tạo trong doanh nghiệp)
协调专员进行车辆安排
Quản lý nhân viên điều phối xe
协调专员进行宿舍管理
Quản lý nhân viên phụ trách ký túc xá
协调专员进行文房用品及其他购买
Quản lý nhân viên mua văn phòng phẩm và các vật dụng khác
协调专员进行厂房环境建筑管理及监督
Quản lý nhân viên giám sát cơ sở vật chất
2. 监督人员管理遵守客户及标准的要求Quản lý tuân thủ các yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn
协调专员更新法律及其他方的要求
Quản lý nhân viên cập nhật các quy định của pháp luật và các yêu cầu khác
协调专员接受客人要求
Quản lý nhân viên tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng
协调专员主持内部审核
Quản lý nhân viên tổ chức đánh giá nội bộ
协调专主持审核后改善
Quản lý nhân viên thực hiện cài tiến sau đánh giá nội bộ
协调专员接受客人要求
Quản lý nhân viên tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng
协调专员负责社会责任,C-TPAT, ISO 14001, ISO 45001, ISO 9001审核
Quản lý nhân viên phụ trách tiếp đón cho tất cả các cuộc đánh giá về Trách Nhiệm Xã Hội; An ninh, ISO 14001, ISO
45001, 9001 và những tiêu chuẩn khác khi khách hàng yêu cầu
协调专员改善报告及改善行动
Quản lý nhân viên thực hiện cải thiện, các hành động khắc phục từ các cuộc đánh giá
3.HSE管理,安排及监督Quản lý và giám sát mảng HSE
协调专员管理安全及环境目标建册; 劳动安全卫生计划建立及实践
Quản lý nhân viên thiết lập mục tiêu an toàn và môi trường; Xây dựng và thực hiện kế hoạch về ATVSLĐ
协调专员建册风险评估规程及协调部门进行风险评估
Quản lý nhân viên xây dụng quy chế và triển khai đánh giá rủi ro cho các bộ phận
协调专员跟进机器,设备,消防检查及保养
Quản lý nhân viên theo dõi việc kiểm tra, bảo trì bảo dưỡng máy móc thiết bị, PCCC...
协调专员对工厂化学管理体系进行管理及监督
协调专员监控废物,垃圾,毒害垃圾….处理
Quản lý nhân viên quản lý hệ thống hóa chất của công ty.
Quản lý nhân viên theo dõi xử lý rác thải, nước thải, chất thải nguy hại….
协调专员监控医疗,安全小组及餐饮活动
Quản lý nhân viên quản lý và duy trì hoạt động của Phòng Y Tế, mạng lưới An toàn vệ sinh viên, nhà ăn nội bộ;
协调专员应急响应方案建册及演练:工伤事故,消防,饮食中毒…..
Quản lý nhân viên xây dựng quy trình ứng phó các tình huống khẩn cấp và diễn tập: TNLĐ, PCCC, ngộ độc thực
phẩm….
协调专员定期跟进劳动环境测量
协调定期跟进环境因素测量
Quản lý nhân viên thực hiện giám sát quan trắc môi trường định kỳ
Quản lý nhân viên thực hiện giám sát đo kiểm các yếu tố môi trường
协调专员跟进有关员工的:公司规章,劳动安全卫生,机器设备安全,电气-化学-高空作业有限空间….的安全培训
Quản lý nhân viên đào tạo công nhân viên về Nội quy công ty, ATVSLĐ, an toàn sử dụng máy móc thiết bị, An toàn
điện - Hóa chất - Làm việc trên cao - Làm việc trong không gian kín……
监督人员定期主持劳动体检,职业病体检
Quản lý nhân viên tổ chức khám sức khỏe định kỳ, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp.
协调专员对HSE范围报告:劳动安全卫生工作,环境报告,医疗报告,工伤事故报告,特种设备….的文件建
立及定期报告
Sắp xếp nhân viên lập hồ sơ, báo cáo định kỳ cho cơ quan chức năng về lĩnh vực HSE : ATVSLĐ, Báo cáo môi
trường, Báo cáo Y Tế, Tai nạn lao động, Thiết bị nghiêm ngặt…
负责与政府机构对应有关安全,环境,消防…..事项
Đối ứng với cơ quan nhà nước về các vấn đề an toàn, môi trường, PCCC….
协调专员主持及进行改进:电安全,机械,机器设备…..
Quản lý nhân viên tổ chức, duy trì, cải tiến về an toàn : Điện, Cơ khí, Máy móc thiết bị….